Đại học Quốc gia Busan – 부산대학교

Giới thiệu đại học quốc gia Busan

dai hoc quoc gia pusandai hoc quoc gia pusan

  • Trường đại học quốc gia Busan có 3 cơ sở nhưng cơ sở chính đặt tại Busan, là một trong những trường đại học dẫn đầu cả nước về lĩnh vực nghiên cứu và giáo dục đại học.
  • Nhà trường “sở hữu” những trung tâm nghiên cứu lớn thông qua sự hợp tác với các tập đoàn lớn toàn cầu trong đó gồm: Trung tâm công nghệ đại học PNU-PR; Trung tâm nghiên cứu quốc tế PNU- IGB; Trung tâm nghiên cứu hợp tác PNU- IFAM.
  • Đại học quốc gia Busan có mức học phí trung bình chỉ bằng 1/2 học phí các trường đại học tư thục Hàn Quốc với nhiều chính sách học bổng hấp dẫn dành cho sinh viên quốc tế.

dai hoc quoc gia pusankhuon vien dai hoc pusan

Thông tin cơ bản đại học Pusan

Trường Đại Học Quốc Gia Busan
Năm thành lập Năm 1946
Hình Thức Trường đại học công lập
Vị Trí Geumjeong-gu, Busan
Website www.pnu.ac.kr

Liên lạc

  • Địa chỉ : (Mã số bưu điện) 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc.
  • Số điện thoại : +82-52-512-0311

dai hoc quoc gia pusandang ky tu van du hoc

dai hoc quoc gia pusanĐại học Quốc gia Pusan

Lịch trình học tiếng Hàn/ học phí/ phí ký túc xá của đại học quốc gia Pusan

Học kỳ Thời hạn đăng ký Thời gian học
Học kỳ mùa xuân Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 Tháng 3 ~ tháng 5
Học kỳ mùa hè Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 Tháng 6 ~ tháng 8
Học kỳ mùa thu Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 Tháng 9 ~ tháng 11
Học kỳ mùa đông Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 Tháng 12 ~ tháng 2

※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến 6, mỗi ngày học 4 tiếng.

Phí tuyển sinh 60.000krw Không hoàn trả
Học phí (1 năm) 5.600.000krw Không bao gồm phí tài liệu
Phí ký túc xá (3 tháng) 1.200.000krw 2 người 1 phòng,đã bao gồm phí ăn
Tổng (KRW) 6.860.000krw

※ Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw (Tiền bảo hiểm dao động tùy theo độ tuổi)

dai hoc quoc gia pusanĐại học Pusan

Chế độ học bổng cho du học sinh ngoại quốc của đại học quốc gia Busan

Hạng Mục Nội Dung Ghi Chú
Loại Học Bổng Điều Kiện Nội Dung Học Bổng
Học bổng tiếng Hàn Học bổng 1 TOPIK 6 100% học phí Áp dụng cho kỳ đầu tiên của chuyên ngành
Học bổng 2 TOPIK 5 70% học phí
Học bổng 3 TOPIK 4 30% học phí
Học bổng du học dành cho học sinh đang theo học Học bổng Topik TOPIK 6 + GPA 4.0 trở lên 100% học phí + 400.000 won/tháng (phụ cấp)  Đối với học bổng 1: Cấp phụ cấp hàng tháng liên tiếp trong 3 tháng.
TOPIK 6+ GPA 3.5 100% học phí
TOPIK 5 + GPA 3.0 70% học phí
TOPIK 4 + GPA 2.5 30% học phí

dai hoc quoc gia pusan

dai hoc quoc gia pusandang ky tu van du hoc

Các ngành đào tạo chính của đại học quốc gia Busan

Đại học Khoa chuyên ngành tự do Chuyên ngành
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

Tiếng Nhật

Ngôn ngữ và văn học Anh

Ngôn ngữ và văn học Pháp

Ngôn ngữ và văn học Đức

Ngôn ngữ và văn học Nga

Văn học Hàn Quốc bằng chữ Hán

Khoa ngôn ngữ

Lịch sử, Triết học, Khoa khảo cổ học

Khoa học xã hội Hành chính công

Khoa học chính trị và ngoại giao

Phúc lợi xã hội

Xã hội học

Tâm lý học

Khoa thư viện

Lưu trữ và nghiên cứu thông tin

Khoa truyền thông

Kinh tế và thương mại quốc tế Thương mại quốc tế

Kinh tế

Du lịch và hội nghị

Nghiên cứu toàn cầu

Vụ quản lý và chính sách công

Kinh doanh Quản trị kinh doanh
Sinh thái nhân văn Phát triển gia đình và nghiên cứu gia đình
Tài nguyên và đời sống Khoa học thực phẩm và kinh tế tài nguyên
Khoa học tự nhiên Khoa học tự nhiên Toán

Cục thống kê

Vật lý

Hóa học

Khoa học sinh học

Vi sinh

Sinh vật phân tử

Khoa học địa chất

Khoa học môi trường khí quyển

Khoa hải dương học

Kỹ thuật Kỹ thuật cơ khí

Khoa học và kỹ thuật Polyme

Khoa học và kỹ thuật

Vật liệu hữu cơ

Hóa học

Sinh học và kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật điện tử

Trường kỹ thuật điện và máy tính

Đô thị

Kiến trúc xà xây dựng dân dụng

Kỹ thuật hàng không vũ trụ

Cục kỹ thuật công nghiệp

Cục kiến trúc Hải quân và Đại dương

Điều dưỡng Điều dưỡng
Sinh thái con người May mặc và dệt may

Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng

Thiết kế nội thất và môi trường

Tài nguyên và khoa học đời sống Sinh học thực vật

Sinh học làm vườn

Khoa học động vật

Khoa học

Thực phẩm và công nghệ

Khoa học đời sống và sinh hóa môi trường

Khoa học vật liệu sinh học

Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học

Công nghệ thông tin ứng dụng và Kỹ thuật năng lượng môi trường

Kiến trúc cảnh quan

 

Khoa học và công nghệ Nano Kỹ thuật Nanoenergy

Kỹ thuật điện tử Nano

Quang học và cơ điện tử

Nghệ thuật và thể thao Nghệ thuật & Thể thao Khoa âm nhạc (Thanh nhạc, Piano, Sáng tác, Nhạc dàn nhạc và bộ gõ)

Khoa mỹ thuật (Khắc và tạo mẫu, Vẽ tranh Hàn Quốc, Vẽ tranh phương Tây

Nghệ thuật nhựa (Tranh gỗ nội thất, Gốm sứ, Dệt may và kim loại)

Âm nhạc Hàn Quốc (Giọng hát, bộ gõ, Lý thuyết, sáng tác)

Khiêu vũ (Khiêu vũ Hàn Quốc, múa Ba lê, múa Hiện đại)

Thiết kế (Thiết kế trực quan, hoạt hình, Thiết kế và công nghệ)

Văn hóa nghệ thuật và hình ảnh

Chi tiết liên hệ

Du học Quốc tế ADDIE

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *